Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận
Nghiên cứu này nhằm ước lượng giá sẵn lòng trả của người dân thành phố Cần Thơ cho dịch vụ xe buýt nhanh (bus rapid transit - BRT) tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên (contingent valuationa methodology - CVM) và định giá suy luận (inferred valuation - IV) dưới dạng lựa chọn nhị phân kép (d...
Main Authors: | , , , , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Can Tho University Publisher
2020-12-01
|
Series: | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
Subjects: | |
Online Access: | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/3616 |
_version_ | 1797286860365496320 |
---|---|
author | Tống Yên Đan Huỳnh Anh Thi Trần Thị Kim Hương Khổng Tiến Dũng Bùi Lê Thái Hạnh |
author_facet | Tống Yên Đan Huỳnh Anh Thi Trần Thị Kim Hương Khổng Tiến Dũng Bùi Lê Thái Hạnh |
author_sort | Tống Yên Đan |
collection | DOAJ |
description | Nghiên cứu này nhằm ước lượng giá sẵn lòng trả của người dân thành phố Cần Thơ cho dịch vụ xe buýt nhanh (bus rapid transit - BRT) tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên (contingent valuationa methodology - CVM) và định giá suy luận (inferred valuation - IV) dưới dạng lựa chọn nhị phân kép (double-bound dichotomous choice). Nghiên cứu cũng xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sẵn lòng chi trả cho dịch vụ BRT của người dân sử dụng hàm Probit. Số liệu trong bài viết được thu thập từ phỏng vấn ngẫu nhiên 150 đáp viên đã và đang sử dụng xe buýt tại các quận trung tâm của thành phố Cần Thơ bao gồm: Ninh Kiều, Bình Thủy và Cái Răng. Kết quả nghiên cứu cho thấy giá sẵn lòng trà (WTP – willing to pay) trung bình là 15.750 đồng/vé cho một lần đi xe buýt BRT theo phương pháp CVM. Theo phương pháp định giá suy luận dạng 1 và dạng 2, giá trị ước lượng WTP trung bình lần lượt là 16.787 đồng và 17.920 đồng/vé. Kết quả nghiên cứu xác định các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến quyết định chi trả cho BRT là số thành viên trong gia đình, thu nhập và hiện trạng đi xe buýt của đáp viên. Ngoài ra, kết quả của nghiên cứu này cũng khuyến nghị các nghiên cứu về CVM trong tương lai nên dùng phương pháp IV để kiểm tra tính chính xác của phương pháp CVM truyền thống. |
first_indexed | 2024-03-07T18:24:26Z |
format | Article |
id | doaj.art-035220c9cfef4794a19162d2ca002c4a |
institution | Directory Open Access Journal |
issn | 1859-2333 2815-5599 |
language | Vietnamese |
last_indexed | 2024-03-07T18:24:26Z |
publishDate | 2020-12-01 |
publisher | Can Tho University Publisher |
record_format | Article |
series | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
spelling | doaj.art-035220c9cfef4794a19162d2ca002c4a2024-03-02T07:04:21ZvieCan Tho University PublisherTạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ1859-23332815-55992020-12-0156610.22144/ctu.jvn.2020.170Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luậnTống Yên Đan0Huỳnh Anh ThiTrần Thị Kim HươngKhổng Tiến Dũng1Bùi Lê Thái Hạnh2BM Kinh tế Tài nguyên Môi trường (Trên cơ sở BM KTNN&KTTNMT), Khoa Kinh tếBM Kinh tế Nông nghiệp (Trên cơ sở BM KTNN&KTTNMT), Khoa Kinh tếBM. Tài chánh-Ngân hàng, Khoa Kinh tếNghiên cứu này nhằm ước lượng giá sẵn lòng trả của người dân thành phố Cần Thơ cho dịch vụ xe buýt nhanh (bus rapid transit - BRT) tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên (contingent valuationa methodology - CVM) và định giá suy luận (inferred valuation - IV) dưới dạng lựa chọn nhị phân kép (double-bound dichotomous choice). Nghiên cứu cũng xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sẵn lòng chi trả cho dịch vụ BRT của người dân sử dụng hàm Probit. Số liệu trong bài viết được thu thập từ phỏng vấn ngẫu nhiên 150 đáp viên đã và đang sử dụng xe buýt tại các quận trung tâm của thành phố Cần Thơ bao gồm: Ninh Kiều, Bình Thủy và Cái Răng. Kết quả nghiên cứu cho thấy giá sẵn lòng trà (WTP – willing to pay) trung bình là 15.750 đồng/vé cho một lần đi xe buýt BRT theo phương pháp CVM. Theo phương pháp định giá suy luận dạng 1 và dạng 2, giá trị ước lượng WTP trung bình lần lượt là 16.787 đồng và 17.920 đồng/vé. Kết quả nghiên cứu xác định các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến quyết định chi trả cho BRT là số thành viên trong gia đình, thu nhập và hiện trạng đi xe buýt của đáp viên. Ngoài ra, kết quả của nghiên cứu này cũng khuyến nghị các nghiên cứu về CVM trong tương lai nên dùng phương pháp IV để kiểm tra tính chính xác của phương pháp CVM truyền thống.https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/3616Định giá ngẫu nhiênđịnh giá suy luậnxe buýt nhanhgiá sẵn lòng trả |
spellingShingle | Tống Yên Đan Huỳnh Anh Thi Trần Thị Kim Hương Khổng Tiến Dũng Bùi Lê Thái Hạnh Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Định giá ngẫu nhiên định giá suy luận xe buýt nhanh giá sẵn lòng trả |
title | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận |
title_full | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận |
title_fullStr | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận |
title_full_unstemmed | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận |
title_short | Nghiên cứu mức sẵn lòng trả cho dịch vụ xe buýt nhanh BRT tại thành phố Cần Thơ: Tiếp cận bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên và định giá suy luận |
title_sort | nghien cuu muc san long tra cho dich vu xe buyt nhanh brt tai thanh pho can tho tiep can bang phuong phap dinh gia ngau nhien va dinh gia suy luan |
topic | Định giá ngẫu nhiên định giá suy luận xe buýt nhanh giá sẵn lòng trả |
url | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/3616 |
work_keys_str_mv | AT tongyenđan nghiencuumucsanlongtrachodichvuxebuytnhanhbrttaithanhphocanthotiepcanbangphuongphapđinhgiangaunhienvađinhgiasuyluan AT huynhanhthi nghiencuumucsanlongtrachodichvuxebuytnhanhbrttaithanhphocanthotiepcanbangphuongphapđinhgiangaunhienvađinhgiasuyluan AT tranthikimhuong nghiencuumucsanlongtrachodichvuxebuytnhanhbrttaithanhphocanthotiepcanbangphuongphapđinhgiangaunhienvađinhgiasuyluan AT khongtiendung nghiencuumucsanlongtrachodichvuxebuytnhanhbrttaithanhphocanthotiepcanbangphuongphapđinhgiangaunhienvađinhgiasuyluan AT builethaihanh nghiencuumucsanlongtrachodichvuxebuytnhanhbrttaithanhphocanthotiepcanbangphuongphapđinhgiangaunhienvađinhgiasuyluan |