Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau
Nghiên cứu nhằm xác định mật độ ương thích hợp cho sự tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú giống áp dụng công nghệ biofoc. Thí nghiệm gồm 4 nghiệm thức mật độ: (i) 1.000 con/m3; (ii) 2.000 con/m3; (iii) 3.000 con/m3 và (iv) 4.000 con/m3. Các nghiệm thức được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên và mỗi nghiệ...
Main Authors: | , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Can Tho University Publisher
2016-12-01
|
Series: | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
Subjects: | |
Online Access: | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/2497 |
_version_ | 1827335796252737536 |
---|---|
author | Trần Ngọc Hải Lê Quốc Việt |
author_facet | Trần Ngọc Hải Lê Quốc Việt |
author_sort | Trần Ngọc Hải |
collection | DOAJ |
description | Nghiên cứu nhằm xác định mật độ ương thích hợp cho sự tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú giống áp dụng công nghệ biofoc. Thí nghiệm gồm 4 nghiệm thức mật độ: (i) 1.000 con/m3; (ii) 2.000 con/m3; (iii) 3.000 con/m3 và (iv) 4.000 con/m3. Các nghiệm thức được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên và mỗi nghiệm thức được lặp lại 3 lần. Tôm được ương theo công nghệ biofloc (C:N = 15:1 và sử dụng bột gạo để bổ sung nguồn carbohydrate). Bể ương có thể tích 100 L và độ mặn được duy trì ở mức 15 ‰. Tôm thí nghiệm có chiều dài ban đầu 1,23 cm (tương đương 0,02 g/con). Sau 28 ngày ương, tốc độ tăng trưởng của tôm về khối lượng ở các nghiệm thức sai khác nhau có ý nghĩa thống kê (p |
first_indexed | 2024-03-07T18:20:37Z |
format | Article |
id | doaj.art-3445994b4c5d44a5bec2a5ccbd1e1a71 |
institution | Directory Open Access Journal |
issn | 1859-2333 2815-5599 |
language | Vietnamese |
last_indexed | 2024-03-07T18:20:37Z |
publishDate | 2016-12-01 |
publisher | Can Tho University Publisher |
record_format | Article |
series | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
spelling | doaj.art-3445994b4c5d44a5bec2a5ccbd1e1a712024-03-02T07:17:20ZvieCan Tho University PublisherTạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ1859-23332815-55992016-12-014710.22144/ctu.jvn.2016.590Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhauTrần Ngọc Hải0Lê Quốc Việt1BM.Kỹ thụât nuôi hải sản, Khoa Thủy sảnBM.Kỹ thụât nuôi hải sản, Khoa Thủy sảnNghiên cứu nhằm xác định mật độ ương thích hợp cho sự tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú giống áp dụng công nghệ biofoc. Thí nghiệm gồm 4 nghiệm thức mật độ: (i) 1.000 con/m3; (ii) 2.000 con/m3; (iii) 3.000 con/m3 và (iv) 4.000 con/m3. Các nghiệm thức được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên và mỗi nghiệm thức được lặp lại 3 lần. Tôm được ương theo công nghệ biofloc (C:N = 15:1 và sử dụng bột gạo để bổ sung nguồn carbohydrate). Bể ương có thể tích 100 L và độ mặn được duy trì ở mức 15 ‰. Tôm thí nghiệm có chiều dài ban đầu 1,23 cm (tương đương 0,02 g/con). Sau 28 ngày ương, tốc độ tăng trưởng của tôm về khối lượng ở các nghiệm thức sai khác nhau có ý nghĩa thống kê (phttps://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/2497Tôm súmật độbiofloc |
spellingShingle | Trần Ngọc Hải Lê Quốc Việt Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Tôm sú mật độ biofloc |
title | Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau |
title_full | Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau |
title_fullStr | Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau |
title_full_unstemmed | Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau |
title_short | Ứng dụng công nghệ biofloc ương tôm sú (Penaeus monodon) giống với các mật độ khác nhau |
title_sort | ung dung cong nghe biofloc uong tom su penaeus monodon giong voi cac mat do khac nhau |
topic | Tôm sú mật độ biofloc |
url | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/2497 |
work_keys_str_mv | AT tranngochai ungdungcongnghebioflocuongtomsupenaeusmonodongiongvoicacmatđokhacnhau AT lequocviet ungdungcongnghebioflocuongtomsupenaeusmonodongiongvoicacmatđokhacnhau |