MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE)
Một số đặc điểm hình thái và sinh học của Omphisa anastomosalis Guenée được khảo sát trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới ở Bộ môn Bảo vệ Thực vật, Trường Đại học Cần Thơ. Kết quả cho thấy một bướm O. anastomosalis cái đẻ trung bình 244,6 trứng với tỉ lệ trứng nở là 16,25%. Vòng đời của O. a...
Main Authors: | , , , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Can Tho University Publisher
2011-05-01
|
Series: | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
Subjects: | |
Online Access: | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/1097 |
_version_ | 1827335372726599680 |
---|---|
author | Lê Văn Vàng Trần Anh Tuấn Lý Thanh Tùng Châu Nguyễn Quốc Khánh |
author_facet | Lê Văn Vàng Trần Anh Tuấn Lý Thanh Tùng Châu Nguyễn Quốc Khánh |
author_sort | Lê Văn Vàng |
collection | DOAJ |
description | Một số đặc điểm hình thái và sinh học của Omphisa anastomosalis Guenée được khảo sát trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới ở Bộ môn Bảo vệ Thực vật, Trường Đại học Cần Thơ. Kết quả cho thấy một bướm O. anastomosalis cái đẻ trung bình 244,6 trứng với tỉ lệ trứng nở là 16,25%. Vòng đời của O. anastomosalis kéo dài từ 34 ? 41 ngày (trung bình 36,8 ngày), trong đó thời gian của trứng là 3 ? 4 ngày (trung bình 3,35 ngày); ấu trùng là 18 ? 25 ngày (trung bình 19,85 ngày); nhộng là 11 ? 12 ngày (trung bình 11,6 ngày); và thời gian từ lúc vũ hóa đến bướm cái đẻ trứng là 2 ngày. |
first_indexed | 2024-03-07T18:14:08Z |
format | Article |
id | doaj.art-bdc99b9ddea44261b5e81dca68067e96 |
institution | Directory Open Access Journal |
issn | 1859-2333 2815-5599 |
language | Vietnamese |
last_indexed | 2024-03-07T18:14:08Z |
publishDate | 2011-05-01 |
publisher | Can Tho University Publisher |
record_format | Article |
series | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
spelling | doaj.art-bdc99b9ddea44261b5e81dca68067e962024-03-02T07:37:36ZvieCan Tho University PublisherTạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ1859-23332815-55992011-05-0120aMỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE)Lê Văn Vàng0Trần Anh TuấnLý Thanh TùngChâu Nguyễn Quốc Khánh1Bộ môn Bảo vệ thực vật, Khoa Nông nghiệpBộ môn Bảo vệ thực vật, Khoa Nông nghiệpMột số đặc điểm hình thái và sinh học của Omphisa anastomosalis Guenée được khảo sát trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới ở Bộ môn Bảo vệ Thực vật, Trường Đại học Cần Thơ. Kết quả cho thấy một bướm O. anastomosalis cái đẻ trung bình 244,6 trứng với tỉ lệ trứng nở là 16,25%. Vòng đời của O. anastomosalis kéo dài từ 34 ? 41 ngày (trung bình 36,8 ngày), trong đó thời gian của trứng là 3 ? 4 ngày (trung bình 3,35 ngày); ấu trùng là 18 ? 25 ngày (trung bình 19,85 ngày); nhộng là 11 ? 12 ngày (trung bình 11,6 ngày); và thời gian từ lúc vũ hóa đến bướm cái đẻ trứng là 2 ngày.https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/1097Khả năng đẻ trứngOmphisa anastomosalis; tuổi sâu; vòng đời |
spellingShingle | Lê Văn Vàng Trần Anh Tuấn Lý Thanh Tùng Châu Nguyễn Quốc Khánh MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE) Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Khả năng đẻ trứng Omphisa anastomosalis; tuổi sâu; vòng đời |
title | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE) |
title_full | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE) |
title_fullStr | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE) |
title_full_unstemmed | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE) |
title_short | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SINH HỌC CỦA SÂU ĐỤC THÂN KHOAI LANG (OMPHISA ANASTOMOSALIS GUENÉE) |
title_sort | mot so dac diem hinh thai va sinh hoc cua sau duc than khoai lang omphisa anastomosalis guenee |
topic | Khả năng đẻ trứng Omphisa anastomosalis; tuổi sâu; vòng đời |
url | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/1097 |
work_keys_str_mv | AT levanvang motsođacđiemhinhthaivasinhhoccuasauđucthankhoailangomphisaanastomosalisguenee AT trananhtuan motsođacđiemhinhthaivasinhhoccuasauđucthankhoailangomphisaanastomosalisguenee AT lythanhtung motsođacđiemhinhthaivasinhhoccuasauđucthankhoailangomphisaanastomosalisguenee AT chaunguyenquockhanh motsođacđiemhinhthaivasinhhoccuasauđucthankhoailangomphisaanastomosalisguenee |