Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein
Mục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá đa dạng di truyền của 109 mẫu giống đậu tương (Glycine max (L.) Merr.) ở các đặc điểm về hình thái (đặc điểm thực vật học, nông sinh học) trên đồng ruộng trong vụ xuân năm 2018, ở hàm lượng protein và kiểu gen bằng 9 dấu chỉ thị phân tử SSR. Kết quả cho thấy 109...
Main Authors: | , , , , , , |
---|---|
Format: | Article |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Can Tho University Publisher
2019-12-01
|
Series: | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
Subjects: | |
Online Access: | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/3322 |
_version_ | 1797286856415510528 |
---|---|
author | Vũ Thị Thúy Hằng Nguyễn Thị Quyên Vũ Thế Anh Vũ Thị Vân Anh Lê Thị Ngọc Loan Trần Thị Thu Trang Trần Thị Trường |
author_facet | Vũ Thị Thúy Hằng Nguyễn Thị Quyên Vũ Thế Anh Vũ Thị Vân Anh Lê Thị Ngọc Loan Trần Thị Thu Trang Trần Thị Trường |
author_sort | Vũ Thị Thúy Hằng |
collection | DOAJ |
description | Mục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá đa dạng di truyền của 109 mẫu giống đậu tương (Glycine max (L.) Merr.) ở các đặc điểm về hình thái (đặc điểm thực vật học, nông sinh học) trên đồng ruộng trong vụ xuân năm 2018, ở hàm lượng protein và kiểu gen bằng 9 dấu chỉ thị phân tử SSR. Kết quả cho thấy 109 mẫu giống đa dạng ở các đặc điểm hình thái, thời gian sinh trưởng và các yếu tố cấu thành năng suất. Sử dụng chỉ thị SSR đã phân nhóm 109 mẫu giống đậu tương thành 5 nhóm chính với hệ số tương đồng 0,66. Hàm lượng protein của 22 mẫu giống phân tích dao động từ 30,2% - 46,8%, có thể sử dụng làm vật liệu cải tiến hàm lượng protein. Các mẫu giống có tiềm năng tốt về năng suất (HSB0098, HSB0100, HSB0125, HSB0128, HSB0130, HSB0132) và hàm lượng protein cao (HSB0057, HSB0100, HSB0139, HSB1048) có thể đươc sử dụng làm vât liệu trong chọn tạo cải tiến giống. Năm chỉ thị SSR: Satt239, Satt270, Satt277, Satt281 và Satt520 cho mức độ đa hình cao nhất. |
first_indexed | 2024-03-07T18:24:23Z |
format | Article |
id | doaj.art-f6d1af83552b4c6ab8bb758bb6e6f129 |
institution | Directory Open Access Journal |
issn | 1859-2333 2815-5599 |
language | Vietnamese |
last_indexed | 2024-03-07T18:24:23Z |
publishDate | 2019-12-01 |
publisher | Can Tho University Publisher |
record_format | Article |
series | Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
spelling | doaj.art-f6d1af83552b4c6ab8bb758bb6e6f1292024-03-02T07:07:37ZvieCan Tho University PublisherTạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ1859-23332815-55992019-12-0155610.22144/ctu.jvn.2019.163Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng proteinVũ Thị Thúy Hằng0Nguyễn Thị Quyên1Vũ Thế Anh2Vũ Thị Vân Anh3Lê Thị Ngọc Loan4Trần Thị Thu Trang5Trần Thị Trường6Khoa Nông học - Học viện nông nghiệp Việt NamKhoa Khoa học Tự nhiênKhoa Nông học - Học viện nông nghiệp Việt NamKhoa Nông học - Học viện nông nghiệp Việt NamKhoa Nông học - Học viện nông nghiệp Việt NamKhoa Nông học - Học viện nông nghiệp Việt NamTrung tâm nghiên cứu và phát triển đậu đỗ - Viện Cây lương thực và Cây thực phẩmMục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá đa dạng di truyền của 109 mẫu giống đậu tương (Glycine max (L.) Merr.) ở các đặc điểm về hình thái (đặc điểm thực vật học, nông sinh học) trên đồng ruộng trong vụ xuân năm 2018, ở hàm lượng protein và kiểu gen bằng 9 dấu chỉ thị phân tử SSR. Kết quả cho thấy 109 mẫu giống đa dạng ở các đặc điểm hình thái, thời gian sinh trưởng và các yếu tố cấu thành năng suất. Sử dụng chỉ thị SSR đã phân nhóm 109 mẫu giống đậu tương thành 5 nhóm chính với hệ số tương đồng 0,66. Hàm lượng protein của 22 mẫu giống phân tích dao động từ 30,2% - 46,8%, có thể sử dụng làm vật liệu cải tiến hàm lượng protein. Các mẫu giống có tiềm năng tốt về năng suất (HSB0098, HSB0100, HSB0125, HSB0128, HSB0130, HSB0132) và hàm lượng protein cao (HSB0057, HSB0100, HSB0139, HSB1048) có thể đươc sử dụng làm vât liệu trong chọn tạo cải tiến giống. Năm chỉ thị SSR: Satt239, Satt270, Satt277, Satt281 và Satt520 cho mức độ đa hình cao nhất.https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/3322chỉ thị SSRđa dạng di truyềnđậu tươnghàm lượng proteintính trạng |
spellingShingle | Vũ Thị Thúy Hằng Nguyễn Thị Quyên Vũ Thế Anh Vũ Thị Vân Anh Lê Thị Ngọc Loan Trần Thị Thu Trang Trần Thị Trường Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ chỉ thị SSR đa dạng di truyền đậu tương hàm lượng protein tính trạng |
title | Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein |
title_full | Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein |
title_fullStr | Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein |
title_full_unstemmed | Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein |
title_short | Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein |
title_sort | da dang di truyen cua cac mau giong dau tuong dua tren cac hinh thai chi thi phan tu ssr va ham luong protein |
topic | chỉ thị SSR đa dạng di truyền đậu tương hàm lượng protein tính trạng |
url | https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/3322 |
work_keys_str_mv | AT vuthithuyhang đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein AT nguyenthiquyen đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein AT vutheanh đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein AT vuthivananh đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein AT lethingocloan đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein AT tranthithutrang đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein AT tranthitruong đadangditruyencuacacmaugiongđautuongduatrencachinhthaichithiphantussrvahamluongprotein |